|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rắn hổ mang
dt. Rắn độc, sống ở đồng ruộng làng mạc vườn tược đê điều bờ bụi..., dài trên 1m, có khả năng bạnh cổ, lưng nâu thẫm, vàng lục hay đen, mặt bụng gần cổ có dải rộng sẫm nằm ngang, đầu hơi rộng và dẹp, kiếm ăn chủ yếu về đêm, ăn thú nhỏ, chuột, ếch, cóc, thằn lằn...; còn gọi rắn hổ mang thường, rắn mang bành, rắn phì, rắn hổ đất.
|
|
|
|